1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony
2. After we had eaten breakfast, we went to buy some lanterns.
3. Although there are modern knitting machines, the artisans in my village like using traditional looms
4. Many children like to go to Bat Trang Ceramic village as they can make their own pottery there
5. The new restaurant looks good; however, it seems to have few customers
II
1. numerous : nhiều
2. Reminds : gợi nhớ
3. Treated : giải quyết
4. Versatile : đa mục đích
5. Stage : giai đoạn
6. Carved : khắc
7. Lacquerware : đồ sơn mài
8. Baskets : giỏ
9. Drum : trống
10. Paintings : tranh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK