1.ambitious (adj): đầy tham vọng
2.Clever (adj) : tài giỏi
3.Confident (adj): tự tin
4.Enthusiastic (adj): nhiệt tình,hăng hái
5.Humorous (adj): hài hước
6.Intelligent = Smart (adj): thông minh
7.Polite (adj) : lịch thiệp
8.Loyal (adj): trung thành
9.Sincere (adj): chân thật
10.Lazy (adj): lười biếng
11.Talkative (adj): nhiều chuyện (lắm lời)
12.Wise (adj): khôn ngoan
13.Friendly (adj): thân thiện
14.Serious (adj): nghiêm túc
15.Generous (adj): rộng lượng
16.Patient (adj): kiên nhẫn
17.Stupid = Clumsy (adj): ngu ngốc
18.Kind (adj): tốt bụng
19.Dependable (adj): đáng tin cậy
20. Envious (adj): đố kỵ
21. Greedy (adj): tham lam
22. Industrious (adj): siêng năng
23. Obedient (adj): vâng lời
24. Romantic (adj): lãng mạn
25.Angry (adj): tức giận
26. Creative (adj): sáng tạo
27.Deceptive (adj): lừa dối
28.Cruel (adj): hung ác
29.Cruel (adj): cứng đầu
30.Naughty (adj): nghịch ngợm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK