Trang chủ Toán Học Lớp 12 GIẢI BÀI TOÁN VẬN TẢI VỚI HÀM MỤC TIÊU LÀ...

GIẢI BÀI TOÁN VẬN TẢI VỚI HÀM MỤC TIÊU LÀ MIN 140 150 180 PHÁT THU 150 4 6. 100 8 145 11 6. 12 100 9 7 13

Câu hỏi :

Giải bài toán vận tải với hàm mục tiêu là min

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

\(X = \left(\matrix{65&0&85\\ 0&5&95\\ 0&145&0\\ 75&0&0} \right);\ f_{\min} = 3260\)

và lượng hàng còn lại không phát hết là $25$ ở trạm phát $4$

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{|c|c|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180\\\hline
150&5&4&6\\\hline
100&8&5&9\\\hline
145&11&6&12\\\hline
100&9&7&13\\\hline
\end{array}\\
\text{Ta có:}\\
\displaystyle\sum\ \text{Thu} = 140 + 150 + 180 = 470\\
\displaystyle\sum\ \text{Phát} = 150 + 100 +145 +100 = 495\\
\text{Do}\ \displaystyle\sum\ \text{Thu} < \displaystyle\sum\ \text{Phát}\\
\text{nên lập thêm trạm thu giả với lượng hàng là 25}\\
\text{Bài toán vận tải mới:}\\
\begin{array}{|c|c|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&5&4&6&0\\\hline
100&8&5&9&0\\\hline
145&11&6&12&0\\\hline
100&9&7&13&0\\\hline
\end{array}\\
\text{Phương án cơ bản xuất phát:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5&^4\ \ _{150}&^6&^0\\\hline
100&^8\ \ _{100}&^5&^9&^0\\\hline
145&^{11}&^6&^{12}\ \ _{145}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{40}&^7&^{13}\ \ _{35}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\Rightarrow \text{Số ô chọn}\ = 6 < m + n - 1\\
\Rightarrow \text{Phương án cơ bản xuất phát suy biến}\\
\Rightarrow \text{Ô bổ sung là (1,1) do không tạo vòng}\\
\text{Qui 0 cước phí ô chọn:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|l|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25&u_i\\\hline
150&^5\ \ \ _0&^4\ \ _{150}&^6&^0&0\\\hline
100&^8\ \ _{100}&^5&^9&^0&3\\\hline
145&^{11}&^6&^{12}\ \ _{145}&^0&3\\\hline
100&^9\ \ _{40}&^7&^{13}\ \ _{35}&^0\ \ _{25}&4\\\hline
v_j&5&4&9&-4\\\hline
\end{array}\\
\text{Kiểm tra phương án:}\\
\Delta_{11} = 0;\ \Delta_{12} =0;\ \Delta_{13} = 3;\ \Delta_{14} = -4\\
\Delta_{21} = 0;\ \Delta_{22} =2;\ \Delta_{23} = 3;\ \Delta_{24} = -1\\
\Delta_{31} = -3;\ \Delta_{32} =1;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = -1\\
\Delta_{41} = 0;\ \Delta_{42} =1;\ \Delta_{43} = 0;\ \Delta_{44} = 0\\
\Rightarrow\text{Phương án chưa tối ưu}\\
\Rightarrow\text{Ô bổ sung là (2,3) do $\Delta_{23} = 3 >0$ lớn nhất}\\
\text{Xác định vòng và lượng điều chỉnh:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ \ _0&^4\ \ _{150}&^6&^0\\\hline
100&^{8\ \color{Red}{-}}\ \ _{100}&^5&^{9\ \color{Red}{+}}&^0\\\hline
145&^{11}&^6&^{12}\ \ _{145}&^0\\\hline
100&^{9\ \color{Red}{+}}\ \ _{40}&^7&^{13\ \color{Red}{-}}\ \ _{35}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Lượng điều chỉnh $q = 35$, ô bị loại là (4,3)}\\
\text{Phương án cơ bản mới:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ \ _0&^4\ \ _{150}&^6&^0\\\hline
100&^8\ \ _{65}&^5&^9\ \ \ \ _{35}&^0\\\hline
145&^{11}&^6&^{12}\ \ _{145}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Qui 0 cước phí ô chọn:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|l|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25&u_i\\\hline
150&^5\ \ \ _0&^4\ \ _{150}&^6&^0&0\\\hline
100&^8\ \ _{65}&^5&^9\ \ \ \ _{35}&^0&3\\\hline
145&^{11}&^6&^{12}\ \ _{145}&^0&6\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}&4\\\hline
v_j&5&4&6&-4&\\\hline
\end{array}\\
\text{Kiểm tra phương án:}\\
\Delta_{11} = 0;\ \Delta_{12} =0;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = -4\\
\Delta_{21} = 0;\ \Delta_{22} =2;\ \Delta_{23} = 0;\ \Delta_{24} = -1\\
\Delta_{31} = 0;\ \Delta_{32} =4;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = 2\\
\Delta_{41} = 0;\ \Delta_{42} =1;\ \Delta_{43} = -3;\ \Delta_{44} = 0\\
\Rightarrow\text{Phương án chưa tối ưu}\\
\Rightarrow\text{Ô bổ sung là (3,2) do $\Delta_{32} = 4 >0$ lớn nhất}\\
\text{Xác định vòng và lượng điều chỉnh:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^{5\ \color{Red}{+}}\ \ \ _0&^{4\ \color{Red}{-}}\ \ _{150}&^6&^0\\\hline
100&^{8\ \color{Red}{-}}\ \ _{65}&^5&^{9\ \color{Red}{+}}\ \ \ \ _{35}&^0\\\hline
145&^{11}&^{6\ \color{Red}{+}}&^{12\ \color{Red}{-}}\ \ _{145}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Lượng điều chỉnh $q = 65$, ô bị loại là (2,1)}\\
\text{Phương án cơ bản mới:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4\ \ _{85}&^6&^0\\\hline
100&^8&^5&^9\ \ \ _{100}&^0\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{65}&^{12}\ \ _{80}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Qui 0 cước phí ô chọn:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|l|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25&u_i\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4\ \ _{85}&^6&^0&0\\\hline
100&^8&^5&^9\ \ \ _{100}&^0&-1\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{65}&^{12}\ \ _{80}&^0&2\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}&4\\\hline
v_j&5&4&10&-4&\\\hline
\end{array}\\
\text{Kiểm tra phương án:}\\
\Delta_{11} = 0;\ \Delta_{12} =0;\ \Delta_{13} = 4;\ \Delta_{14} = -4\\
\Delta_{21} = -4;\ \Delta_{22} =-2;\ \Delta_{23} = 0;\ \Delta_{24} = -5\\
\Delta_{31} = -4;\ \Delta_{32} =0;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = -2\\
\Delta_{41} = 0;\ \Delta_{42} =1;\ \Delta_{43} = -3;\ \Delta_{44} = 0\\
\Rightarrow\text{Phương án chưa tối ưu}\\
\Rightarrow\text{Ô bổ sung là (1,3) do $\Delta_{13} = 4 >0$ lớn nhất}\\
\text{Xác định vòng và lượng điều chỉnh:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^{4\ \color{Red}{-}}\ \ _{85}&^{6\ \color{Red}{+}}&^0\\\hline
100&^8&^5&^9\ \ \ _{100}&^0\\\hline
145&^{11}&^{6\ \color{Red}{+}}\ \ _{65}&^{12\ \color{Red}{-}}\ \ _{80}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Lượng điều chỉnh $q = 80$, ô bị loại là (3,3)}\\
\text{Phương án cơ bản mới:}\\
\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4\ \ \ _{5}&^6\ \ _{80}&^0\\\hline
100&^8&^5&^9\ \ _{100}&^0\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{145}&^{12}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Qui 0 cước phí ô chọn:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|l|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25&u_i\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4\ \ \ _{5}&^6\ \ _{80}&^0&0\\\hline
100&^8&^5&^9\ \ _{100}&^0&3\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{145}&^{12}&^0&2\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}&4\\\hline
v_j&5&4&6&-4&\\\hline
\end{array}\\
\text{Kiểm tra phương án:}\\
\Delta_{11} = 0;\ \Delta_{12} =0;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = -4\\
\Delta_{21} = 0;\ \Delta_{22} =2;\ \Delta_{23} = 0;\ \Delta_{24} = -1\\
\Delta_{31} = -4;\ \Delta_{32} =0;\ \Delta_{13} = -4;\ \Delta_{14} = -2\\
\Delta_{41} = 0;\ \Delta_{42} =1;\ \Delta_{43} = -3;\ \Delta_{44} = 0\\
\Rightarrow\text{Phương án chưa tối ưu}\\
\Rightarrow\text{Ô bổ sung là (2,2) do $\Delta_{22} = 2 >0$ lớn nhất}\\
\text{Xác định vòng và lượng điều chỉnh:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^{4\ \color{Red}{-}}\ \ \ _{5}&^{6\ \color{Red}{+}}\ \ _{80}&^0\\\hline
100&^8&^{5\ \color{Red}{+}}&^{9\ \color{Red}{-}}\ \ _{100}&^0\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{145}&^{12}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Lượng điều chỉnh $q = 5$, ô bị loại là (1,2)}\\
\text{Phương án cơ bản mới:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4&^6\ \ _{85}&^0\\\hline
100&^8&^5\ \ \ _5&^9\ \ _{95}&^0\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{145}&^{12}&^0\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}\\\hline
\end{array}\\
\text{Qui 0 cước phí ô chọn:}\\
\begin{array}{|c|l|l|l|l|c|}\hline
_P\backslash ^T&140&150&180&25&u_i\\\hline
150&^5\ \ _{65}&^4&^6\ \ _{85}&^0&0\\\hline
100&^8&^5\ \ \ _5&^9\ \ _{95}&^0&3\\\hline
145&^{11}&^6\ \ _{145}&^{12}&^0&4\\\hline
100&^9\ \ _{75}&^7&^{13}&^0\ \ _{25}&4\\\hline
v_j&5&2&6&-4\\\hline
\end{array}\\
\text{Kiểm tra phương án:}\\
\Delta_{11} = 0;\ \Delta_{12} =-2;\ \Delta_{13} = 0;\ \Delta_{14} = -4\\
\Delta_{21} = 0;\ \Delta_{22} =0;\ \Delta_{23} = 0;\ \Delta_{24} = -1\\
\Delta_{31} = -2;\ \Delta_{32} =0;\ \Delta_{13} = -2;\ \Delta_{14} = 0\\
\Delta_{41} = 0;\ \Delta_{42} =-1;\ \Delta_{43} = -3;\ \Delta_{44} = 0\\
\Rightarrow \text{Phương án tối ưu}\ X^* = \left(\matrix{65&0&85&0\\ 0&5&95&0\\ 0&145&0&0\\ 75&0&0&25} \right)\\
\text{Vậy phương án tối ưu của bài toán vận tải ban đầu là}\\
X = \left(\matrix{65&0&85\\ 0&5&95\\ 0&145&0\\ 75&0&0} \right);\ f_{\min} = 3260\\
\text{và lượng hàng còn lại không phát hết là 25 ở trạm phát 4}
\end{array}\)

Thảo luận

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK