1. takes
2. worked
3. was preparing
4. arrived
5. doesn't
6. suffer
7. has worked, acquired
8. is
9. relieve
10. to repair
11. taking
12. to swich
13. canoing, shopping
14. to go
15. calls
16. to do
17. hear
Câu 1:takes ( vào thời gian anh ấy đến sân bay , máy bay hạ cánh ý chỉ là hai hành động xảy ra cùng 1 lúc)
Câu 2:worked
Câu 3:was preparing
Câu 4:arrives
Câu 5:doesn't
Câu 6:suffer
Câu 7:has worked /
Câu 8:acquired
Câu 9:relieve
Câu 10:to repair
Câu 11:to take
Câu 12 :to switch
Câu 13:to canoe/ to shop
Câu 14:going
Câu 15:call
Câu 16:to do
Câu 17:to hear
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK