Gửi bạn tham khảo @@
Lần đầu gửi ảnh trên laptop nên sơ sài quá, bạn đừng coá để ý mấy cái kia nka :)
12. more peaceful
13. friendlier
14. more valuable
15. more suitable
16. more confident
17. more interesting
18. prettier
19. better (good - better - the best)
20. more intelligent
`IV`.
1. My current job is more demanding than my last one
2. Today, Jane is more beautiful than usual
3. Yesterday, it was colder than today
4. Fruits and vegetables are healthier than fast food
5. Life in the countryside is more peaceful than life in the city
6. Your sister is better than you think
7. Who is more intelligent than you in your class?
8. Is Ann shorter than you?
9. Last year, his salary was lower than this year
10. Bob looks stronger than his brother
---
- So sánh hơn adj/adv ngắn (1 âm tiết): S1 + tobe + adj_er/adv_er + than + S2
- So sánh hơn asj/adv dài (2 âm tiết trở lên): S1 + V + more adj/more adv + than + S2
- Với các adj/adv có 2 âm tiết kết thúc bằng các đuôi -y, -et, -le, -ow, -er thì được coi là adj/adv ngắn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK