1. have learnt
2. has played
3. has had
4. have had
5. haven't stopped
6. hasn't rained
7. have found
8. Have - already finished
9. has broken
10. has been
11. Has - worked
12. haven't seen
13. has seen
14. has taught
15. hasn't seen
16. haven't decided
17. have studied
18. hasn't played
19. Have - been
20. has watched
$1$. Have learned
$2$. Has played
$3$. Has had
$4$. Have had
$5$. Haven't stoped
$6$. Hasn't rained
$7$. Have found
$8$. Have$/$already finished
$9$. Have broken
$10$. Has been
$11$. Have$/$worked
$12$. Haven't seen
$13$. Has seen
$14$. Has taught
$15$. Hasn't seen
$16$. Haven't decided
$17$. Have studied
$18$. Has played
$19$. Have been
$20$. Has watched
$@ThanhTruc2008$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK