Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 TENSES 1. 1. Nga and Hoa ( learn). 2. Mr...

TENSES 1. 1. Nga and Hoa ( learn). 2. Mr Brown ( play). 3. She ( have). 4. I (have). 5. You ( not/ stop) 6. It (not/rain). 7. Scientists (find). Put verb i

Câu hỏi :

Làm giúp mình với ạ .Mình cảm ơn

image

Lời giải 1 :

1. have learnt

2. has played

3. has had

4. have had

5. haven't stopped

6. hasn't rained

7. have found

8. Have - already finished

9. has broken

10. has been

11. Has - worked

12. haven't seen

13. has seen

14. has taught

15. hasn't seen

16. haven't decided

17. have studied

18. hasn't played

19. Have - been

20. has watched

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1$. Have learned

$2$. Has played

$3$. Has had

$4$. Have had

$5$. Haven't stoped

$6$. Hasn't rained

$7$. Have found

$8$. Have$/$already finished

$9$. Have broken

$10$. Has been

$11$. Have$/$worked

$12$. Haven't seen

$13$. Has seen

$14$. Has taught

$15$. Hasn't seen

$16$. Haven't decided

$17$. Have studied

$18$. Has played

$19$. Have been

$20$. Has watched

$@ThanhTruc2008$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK