Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Grade.. TENSES 1. Put verb in the Present Perfect: 1....

Grade.. TENSES 1. Put verb in the Present Perfect: 1. Nga and Hoa ( learn). 2. Mr Brown (( play). 3. She ( have).. 4. I(have). 5. You ( not stop). 6. It (n

Câu hỏi :

Làm giúp mình vs ạ .mình cảm ơn.Làm từ câu 7đến 20

image

Lời giải 1 :

7. have found

→more than dấu hiệu của thì HTHT

8. have you finished

→ already là dấu hiệu của thì HTHT

9. has broken

10. has been 

→since dấu hiệu của thì HTHT

11. has... worked..

→ for ten years là  dấu hiệu của thì HTHT

12. haven't seen 

→ yet là dấu hiệu của thì HTHT

13. has seen 

→before là  dấu hiệu của thì HTHT

14. has tought 

→ for  over ten years là  dấu hiệu của thì HTHT

15. has seen

→since dấu hiệu của thì HTHT

16. haven't decided

→ yet là dấu hiệu của thì HTHT

17. have studied

18. hasn't play

→since dấu hiệu của thì HTHT

19. have..... been 

→ three times là dâu hiệu của thì HTHT

20. has watched

→this is the first time là dấu hiệu của thì HTHT

Thảo luận

Lời giải 2 :

Hiện tại hoàn thành:

(+) S + have/has + Vpp

(-) S + have/has + not + Vpp

(?) Have/Has + S + Vpp?

`I`

`7`. have found

`8`. Have - already finished

`9`. has broken

`10`. has been

`11`. Has - worked

`12`. haven't seen

`13`. has seen

`14`. has taught

`15`. hasn't seen

`16`. haven't decided

`17`. have studied

`18`. hasn't played

`19`. Have - been

`20`. has watched

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK