7. have found
→more than dấu hiệu của thì HTHT
8. have you finished
→ already là dấu hiệu của thì HTHT
9. has broken
10. has been
→since dấu hiệu của thì HTHT
11. has... worked..
→ for ten years là dấu hiệu của thì HTHT
12. haven't seen
→ yet là dấu hiệu của thì HTHT
13. has seen
→before là dấu hiệu của thì HTHT
14. has tought
→ for over ten years là dấu hiệu của thì HTHT
15. has seen
→since dấu hiệu của thì HTHT
16. haven't decided
→ yet là dấu hiệu của thì HTHT
17. have studied
18. hasn't play
→since dấu hiệu của thì HTHT
19. have..... been
→ three times là dâu hiệu của thì HTHT
20. has watched
→this is the first time là dấu hiệu của thì HTHT
Hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + Vpp
(-) S + have/has + not + Vpp
(?) Have/Has + S + Vpp?
`I`
`7`. have found
`8`. Have - already finished
`9`. has broken
`10`. has been
`11`. Has - worked
`12`. haven't seen
`13`. has seen
`14`. has taught
`15`. hasn't seen
`16`. haven't decided
`17`. have studied
`18`. hasn't played
`19`. Have - been
`20`. has watched
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK