$#chicong283k$
`1 .` Các từ láy trong bài thơ Lượm : loắt choắt , xinh xinh , thoăn thoắt , nghênh nghênh , liên lạc , vèo vèo , vắng vẻ , đòng đòng , nhấp nhô
Phân loại : [ Hình ảnh ]
`2 .` Các tiếng sau :
`+` Nhỏ `->` nhỏ nhắn
`+` Nhức `->` nhức nhối
`+` Chênh `->` chênh vênh
`+` Tan `->` tan nát
`+` Long `->` long lanh
`+` Nhẹ `->` nhẹ nhàng
`+` Lấp `->` lấp lánh
Bài 1:
- Từ láy toàn bộ: nghênh nghênh, xinh xinh, vèo vèo,đòng đòng.
- Từ láy bộ phận: loắt choắt, thoăn thoắt,nhấp nhô.
Bài 2:
- Nhỏ nhắn.
- Nhức nhối.
- Chênh vênh.
- Tan tác.
- Long lanh.
- Nhẹ nhõm.
- Lắp bắp.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK