1. isn't they
2. is there
3. must he
4. isn't she
5. hasn't he
6. do they
7. didn't he
8. isn't it
9. didn't he
10. wouldn't he
11. was it
12. doesn't he
13. didn't he
14. does he
15. aren't there
Chúc bn học tốt!!!
=>
Cách thành lập câu hỏi đuôi : Câu giới thiệu khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại.
131. aren't they (everybody -> câu hỏi đuôi là they)
132. is there (nothing mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)
133. must he
134. isn't she
135. hasn't he
136. do they
137. didn't he
138. isn't it
139. didn't he
140. hadn't he
141. was it (nothing mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)
142. doesn't he
143. didn't he
144. do they (hardly mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định, The Smiths = Mr. and Mrs. Smith và their children -> số nhiều dùng do)
145. aren't there
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK