1. is practising ( HTTD )
2. is having ( HTTD - at the moment - S là she )
3. is running ( HTTD - right now - S là she )
4. is wearing ( HTTD - I am looking )
5. is watching ( HTTD - Hành động xem TV xảy ra ngay lúc nói )
6. am working ( HTTD - now )
7. is rainning ( HTTD - trời mưa xảy ra ngay lúc đang nói )
8. is staying ( HTTD - Lời hỏi xảy ra ngay lúc đang nói )
9. will become ( TLD )
10.will run ( TLD - next )
11. will spend ( TLD - next winter )
----------------------------------------
1. will you do/ Will you go/will meet/will go
3. will have
4. will we have
5. will have
6. will go
7. will you see
8. will see
HTTD :
+) S+ am / is / are + Ving
-) S + am / is / are + not + Ving
?) Am /is / are + S + Ving
She / He / It + is
I + am
You / we / they + are
HTD :
+) S+ will + V
+) S + won't + V
?) Will + S+ V
Exercise 1 :
1. is practicing
2. is having
3. is running
4. is wearing
5. is watching
6. am working
7. is raining
8. is staying
9. will become
10. will run
11. will spend
Exercise 2 :
1. will you do/ Will you go/will meet/will go
3. will have
4. will we have
5. will have
6. will go
7. will you see
8. will see
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK