công thức
+S + am/ is/ are+ Ving
-S + am/ is/ are+not + Ving
?am/ is/ are+S + Ving
Dấu hiệu
Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
`\text{IV. Present progressive:}`
1. Structure:
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/is/are + S + V_ing?
Wh_word + am/is/are + S + V_ing?
2. Sign
- Có các trạng từ như: Now, right now, at present, at the moment,....
- Có các động từ như: Look!, Listen!, Watch out!, Keep silent!,.....
-------------
`\text{2. Past progressive tense:}`
1. Structure:
(+) S + was/were + V_ing
(-) S + was/were + not + V_ing
(?) Was/were + S + V_ing?
Wh_word + was/ were + S + V_ing?
2. Sign.
- At + giờ + trạng từ chỉ quá khứ : At 9pm yesterday,...
- At this time + trạng từ chỉ quá khứ: At this time last monday,...
- In + năm trong quá khứ (Ít gặp hơn): In 2013,...
`\text{Chúc bn hk tốt!}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK