II.
1 have been-study: hiện tại hoàn thành, dấu hiệu là since; sau since là quá khứ đơn
2. meeting-owe: avoid + V-ing; owe là nợ
3. hasn't been sent: bị động ở ht hoàn thành, dhnb yet
4. to divide: agree + to V
5. finding: have dificulty (in) + V-ing: gặp khó khăn trog vc gì
6. not to make: promise + to V
7. lies-reading: hiện tại đơn
8. has just been stolen: bị động ở hiện tại hoàn thành
9. locking: forget + V-ing: quên đx làm j đó
(thêm: forget+to V:quên fai làm j, thường thì trc nó là don't)
10. will buy
III.
1. ... have had she clean for 2hrs
2. ... that she wanted to visit....
3. i have learnt Eng. since 2010
Chúc bạn hok tốt :)
Vote mik 5* nhấ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK