Hiện tại hoàn thành : S + has/have + V3/ed
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have/has + been + V-ing
Ảnh dưới nheeee
$\text{STUDY WELL!!}$
1. have bought
2. has been examining
3. has just finished.
4. has been teaching
5. has been crying
6. has been cleaning
7. has done
8. has just broken
***
Khái niệm:
+ Thì hiện tại hoàn thành: Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu từ trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
+ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu từ trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp tục trong tương lai, và sự việc đã kết thúc nhưng vẫn còn lưu lại kết quả ở hiện tại
Công thức thì HTHT:
(+): S + has/have + P2
(-): S + has/have + not + P2
(?): Has/Have + S + P2?
Công thức thì HTHTTD:
(+): S + has/have + been +V-ing
(-): S + has/have not + been +V-ing
(?): Has/Have + S + been + V-ing? Yes, S have/has
No, S have/has not
Dấu hiệu thì HTHT: since+mốc thgian, for+khoảng thgian, before, so far, never, yet, the first/second.. time, once/twice/three times,....
Dấu hiệu thì HTHTTD: since+mốc tgian, for +khoảng thời gian, all+thời gian.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK