1. have been learning
-Khái niệm: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu từ trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp tục trong tương lai, và sự việc đã kết thúc nhưng vẫn còn lưu lại kết quả ở hiện tại
Công thức thì HTHTTD:
(+): S + has/have + been +V-ing
(-): S + has/have not + been +V-ing
(?): Has/Have + S + been + V-ing? Yes, S have/has
No, S have/has not
2. didn't work/wasn't
- Có "last year" là dấu hiệu thì quá khứ đơn (last + thời gian)
3. want to pass (nói về mong muốn cá nhân `->` ở hiện tại)/ will study (kế hoạch)
4. sent
- Có "last summer holidays" là dấu hiệu thì quá khứ đơn (last + thời gian)
5. was great/thought/have learnt
- Vì ở câu 4 "During my last summer holiday" nên chia thì Quá khứ đơn `->` chủ ngữ giả "It" ở câu 5 thay thế cho "language course to London".
6. went/hadn't enjoyed
7. was doing/met
8. noticed/was
9. have/had had
10. am revising
- Có "at the moment" là dấu hiệu thì Hiện tại tiếp diễn
11. have already begun
- Có "already" là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
12. think/will do
- Vì có "think" nên ta suy ra câu nói trên như là một ý nghĩ, một kế hoạch chưa được thực hiện `->` chia thì tương lai đơn.
13. will be/isn't
14. pass/will start
- Vì ngày thi của cô ấy ở câu 13 là chưa đến `->` Việc thi đậu của cô ấy có thể xảy ra nên ta chia If điều kiện loại 1
15. will go (kế hoạch)
16. can see/have become (có already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
`1.` I (learn) English for seven years now.
have been learning
`2.` But last year I (not/ work) hard enough for English, that's why my marks (not/ be) really that good then.
didn't work / wasn't
`3.` As I (pass/ want) my English exam successfully next year, I (study) harder this term.
want to pass , must study
`4.` During my last summer holidays, my parents (send) me on a language course to London.
sent
`5.` It (be) great and I (think) I (learn) a lot.
was / thought / have learnt
`6.` Before I (go) to London, I (not/ enjoy) learning English.
went / hadn't enjoyed
`7.` But while I (do) the language course, I (meet) lots of young people from all over the world.
was doing / met
`8.` There I (notice) how important it (be) to speak foreign languages nowadays.
noticed / was
`9.` Now I (have) much more fun learning English than I (have) before the course.
have / had had
`10.` At the moment I (revise) English grammar.
am revising
`11.` And I (begin/ already) to read the texts in my English textbooks again.
have already begun
`12.` I (think) I (do) one unit every week.
think / should do
`13.` My exam (be) on 15 May, so there (not/ be) any time to be lost.
is / isn't
`14.` If I (pass) my exams successfully, I (start) an apprenticeship in September.
pass / will start
`15.` And after my apprenticeship, maybe I (go) back to London to work there for a while.
will go
`16.` As you (see/ can), I (become) a real London fan already.
can see/ have become
- Cấu Trúc Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn:
(+) S + have/ has + been + V-ing
(-) S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
(?) Have/ Has + S + been + V-ing?
- Cấu Trúc Về Thì Qúa Khứ Đơn:
Động từ thường:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + didn't + V_inf + O
(?) Did + S + V_inf + O?
Tobe:
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/were + S + O?
- Cấu Trúc Về Thì Hiện Tại Đơn:
Động từ thường:
(+) S + Vs/es
(-) S + do/does + not + Vinf
(?) Do/Does + S + Vinf?
Tobe:
(+) S + is/am/are + O
(-) S + is/am/are + not + O
(?) Is/am/are + S + O?
- Cấu trúc Về Thì Tương Lai Đơn:
(+) S + will + V-inf
(-) S + will + not + V-inf
(?) Will + S + V-inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK