Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận...

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) chi tiết nhất có thể - câu hỏi 2058837

Câu hỏi :

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) chi tiết nhất có thể

Lời giải 1 :

Hiện tại đơn:

- Cấu trúc

. Với tobe: 

+) S + is/am/are + O 

-) S + is/am/are + not + O 

?) Is/am/are + S + O ?

. Với động từ thường:

+) S + Vs/es 

-) S + do/does + not + Vinf

?) Do/Does + S + Vinf ?

- Cách sử dụng:

. Thì hiện tại đơn diễn tả chân lí sự thật hiển nhiên

Ex: The earth goes around the sun.

. Thói quen hành động mang tính thường xuyên ở hiện tại 

Ex: We are always on time.

. Thời gian tàu, xe 

Ex: The plane takes off at 5pm.

- Dấu hiệu:

. Các trạng từ chỉ thường xuyên: always, all the time, usually, frequenty, often, generally, normally, sometimes, at times, now and then, seldom, never, ...............

Ex: They usually go for a walk after lunch.

Hiện tại tiếp diễn:

- Cấu trúc

+) S + is/am/are + Ving

-) S + is/am/are + not + Ving

?) Is/am/are + S + Ving ?

- Cách sử dụng:

. Diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại

Ex: I am listening to music.

. Diễn tả kế hoạch, hành động xảy ra trong tương lai gần

Ex: I am going to Da Nang next week.

. Diễn tả sự phàn nàn thường đi chung với "always"

Ex: My friend is always making noise in the class.

- Dấu hiệu:

. Các trạng từ chỉ thời gian: at the moment, now, at present, right now, at the present time .....

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

- Cấu trúc

+) S + have/has + been + Ving

-) S + have/has + not + been + Ving

?) Have/has + S + been + Ving ?

- Cách sử dụng:

. Hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn hiện tại, chúng ta hay dung "for" và "since"

Ex: I've been studying English for 6 years.

. Hành động kết thúc gần đây hoặc vừa mơi kết thúc. Có liên quan với hiện tại

Ex: I'm tired, I haven't been sleeping well.

. Hành động lặp lại nhiều lần trong khoảng thời gian trong quá khứ

Ex: Jack has been playing tennis when he was young.

- Dấu hiệu: since, for, how long, all, all day, .............

Thảo luận

-- help https://hoidap247.com/cau-hoi/2058882 https://hoidap247.com/cau-hoi/2058870
-- có bạn làm rồi ạ
-- mình sẽ đăng lại bn canh nhé;-;
-- à không để mai mình giúp bn nha bạn cần gấp không ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2059023
-- giúp nhé

Lời giải 2 :

I. Hiện tại đơn

1. Cấu trúc:

a. Tobe

(+). S + am/is/are + O + A.

(-). S + am not/isn't/aren't +O + A.

(?). Am/Is/Are + S + O + A?

b. V thường

(+). S + V(s/es) + O + A.

(-). S + don't/doesn't + V + O + A.

(?). Do/Does + S + V + O + A?

2. Cách dùng:

- Diễn tả 1 thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.

- Chân lý, sự thật hiển nhiên.

- Sự việc xảy ra trong tương lai và thường áp dụng trong thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch.

- Sử dụng trong câu ĐK loại 1.

3. Dấu hiệu nhận biết:

- always: luôn luôn

-. usually: thường xuyên

- often: thườnar

- sometimes: thường xuyên

- rarely = seldom = scarely: hiếm khi

- hardly: hầu như không

- never: không bao giờ

- Every + day/year/week

-once

-twice

II. Hiện tại tiếp diễn

1. Cấu trúc:

(+). S + am/is/are + Ving + O + A.

(-). S + am not/isn't/aren't + Ving + O + A.

(?). Am/Is/Are + S + Ving + O + A?

2. Cách dùng:

-Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Diễn tả hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

- Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

3. Dấu hiệu nhận biết:

- now = at present= at the moment: hiện tại, bây giờ

- today: hôm nay

- This + week/year/month

- these days: dạo này

- Listen! Nghe này

- Look! Nhìn kìa

- Be quiet! = Keep silent! Trật tự

- Don't + V

III. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

1. Cấu trúc:

(+). S + have/ has + been + Ving.

(-). S + haven't/ hasn't + been +Ving.

(?). Have/ Has + S + been + Ving?

2. Cách dùng:

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

3. Dấu hiện nhận biết:

- since + mốc thời gian.

- For + khoảng thời gian.

- All+ thời gian ( all the morning, all the afternoon, all day,....)

              CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!              

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK