6. crossing ( afraid of + Ving: sợ )
7. did ( các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ đều chia quá khứ đơn )
8. like walking ( like + Ving: thích )
9. to swim ( used to + Vinf: đã từng )
10. cried - was ( was: quá khứ đơn )
11. walking
12. drawing ( enjoy + Ving: thích )
13. show ( Câu hỏi với "can": Can + S + Vinf ? )
14. to get up - was ( used to + Vinf: đã từng, khi anh ấy còn nhỏ `->` chia quá khứ )
15. help ( should + Vinf: nên )
16. washing ( hate + Ving: ghét )
17. play - water - cooking ( Let's + Vinf: Hãy, like + Ving )
18. reading ( love + Ving: yêu thích )
19. Ought she to stay ( Câu hỏi với "ought to: Ought + S + to V ? )
20. did - have ( yesterday: quá khứ đơn )
21. Did - use to ( Câu hỏi với "used to": Did + S + use to + Vinf ? )
22. to do ( ask + SO + to V: yêu cầu ai đó làm gì )
23. to improve ( want + to V: muốn )
24. to drink ( would like + to V: muốn )
25. participating ( by + Ving )
6. crossing
7. did
8. like walking
9. to swim
10. walking
11. cries - was
12. drawing
13. show
14. to get up
15. washing
16. to help
17. play - water - cooking
18. reading
19. stay
20. did - have
21. Did - use
22. to do
23. to improve
24. drinking
25. praticipate
NHỚ CHO MIK 5*, CẢM ƠN VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK