Bài 1:
1. Any
2. Some
3. Some
4. Any
5. Any
6. Much/ A lot of
7. Many/ Many
8. Much/ A lot of
9. Many/ Many
10. Much/ Much
Bài 2:
1. Boil
2. Fry
3. Bill
4. Frozen
5. Vegetarian
6. The food
7. Done
8. Bread
9. Cook
10. Chicken
Công thức:
$\text{"Some" dùng trong câu khẳng định và câu lời mời.}
Some \(\left[ \begin{array}{l}N(une)\\N(s,es)\end{array} \right.\)
$\text{"any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn}$
Any \(\left[ \begin{array}{l}N(une)\\N(s,es)\end{array} \right.\)
$\text{many dùng với Ns,es; much dùng với N(une)}$
________________________________________________________________________
2.some
3.some
4.some
5.any
6.much/ a lot of
7.many/ many
8.many/ a lot of
9.many/ many
10.much/ much
ExVI:
Giựa vào nghĩa của từ để làm bài
1.Boil (boil(v): sôi lên)
2.Fry( fry(v):ướp lạnh)
3.bill ( paid the bill: thanh toán hóa đơn)
4.frozen (frozen food: thức ăn đông cứng)
5.vegetarian (vegetarian(n): người ăn chay)
6.the food
7.done (st be done: cái gì đó được làm)
8.bread (bread(n): bánh mì)
9.cook (cook(n): người nấu ăn)
10.chicken( fresh chicken(n): gà tươi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK