1. This is a very _good__ place to play ( good )
2. The team played _badly_ and lost the match ( bad )
3. Peter is better and can win the game _easily__ ( easy )
4. I saw an _exciting___ film on TV last night ( excite )
5. Please listen _carefully__, this is important ( care )
(a/an) adj N
V + adv
1. good
- Đứng trước danh từ -> Tính từ
-> Giữ nguyên.
2. badly
- Đứng sau động từ -> Trạng từ
-> badly (adv.): một cách tệ.
3. easily
- Đứng cuối câu: Trạng từ.
-> easily (adv.): một cách dễ dàng.
4. exciting
- Đứng trước danh từ: Tính từ
-> Exciting (adj.): thú vị
5. carefully
- Bổ nghĩa cho động từ -> Trạng từ.
-> carefully (adv.): một cách cẩn thận.
@vanw.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK