1, were playing
2, were watching
3, was watching
4, were you doing - was having
5, was doing
6, Was Mary watering
7, were visiting
8, weren't doing
9, was feeding
10, were learning
1. At this time yesterday we were playing soccer in the schoolyard.
2. At 7 pm yesterday he was watching TV.
3. Yesterday while my father was watching TV, my mother was reading the newspaper.
4. What were you doing when I phoned you? I was having a bath.
5. She was doing her homework at this time yesterday.
6. Marry were watering the flowers at 3.pm yesterday?
7. They were visiting the zoo at 10 o’clock yesterday
8. Peter and I were doing exercise at this time last night.
9. At 8am yesterday my sister was feeding the pigeons.
10. At this time last year we were learning English in London.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK