@Đáp án:
1. A. Take/ei/ B. Name /ei/ C. Eight/ei/ D. Back/a/
2. A. Table/ei/ B. Cat/a/ C. Apple/a/ D. Map/a/
3. A. Great/ei/ В. Вeat/i:/ C. Steal/i:/ D. Seat/i:/
4. A. Today B. Stay C. Lazy D. Alive/ə/
5. A. Mine/ai/ B. Mind/ai/ C. Mint /i/ D. Might/ai/
6. A. Fine B. Time/ai/ C. Miss/i/ D. Mine/ai/
7. A. Daily/i/ B. Shy/ai/ C. Friendly/i/ D. Bossy/i/
8. A. Like/ai/ B. Personality/ə/ C. Might/a/ D. Light/ai/
Chú thích:-Nằm trong dấu // là phiên âm của chữ gạch chân bài cho.
Giải thích:Từ được chọn có phát âm khác những từ còn lại.
Chúc bạn học tốt~~~
1. D (D là âm /a/, còn lại là âm /ā/)
2. A (D là âm /ā/, còn lại là âm /a/)
3. C (A là âm /e/, còn lại là âm /i:/)
4. D (D là âm /ə/, còn lại là nguyên âm đôi /ei/)
5. C (C là âm /i/, còn lại là nguyên âm /ai/)
6. C (C là âm /i/ còn lại là nguyên âm /ai/)
7. B (B là nguyên âm /ai/, còn lại là âm /i/)
8. B (B là âm /i/, còn lại là nguyên âm /ai/)
`#Study well`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK