Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giúp mink trong chiều nay với ạ mink đg cần...

Giúp mink trong chiều nay với ạ mink đg cần gấp ai làm nhanh và đúng mink sẽ cho ctlhn và 5 sao ạ mn nhanh lên giúp mink1. People know that she is a good swimm

Câu hỏi :

Giúp mink trong chiều nay với ạ mink đg cần gấp ai làm nhanh và đúng mink sẽ cho ctlhn và 5 sao ạ mn nhanh lên giúp mink

image

Lời giải 1 :

1. She is known to be a good swimmer.

2. Francis is said to be in hospital.

3. The children are thought to be in bed.

4. The robber is believed to have worked in the bank.

5. Nuclear power stations are believed to be dangerous.

6. He was thought to be on holiday by his colleagues.

7. Cars are known to pollute the environment.

8. The new product is supposed to come out soon.

9. The mission was found to be impossible.

10. She is believed to win a gold medal.

11. The expedition is known to have reached the South Pole in May.

12. The company is believed to be losing a lot of money.

13. The earth was believed to stand still.

14 is believed to be an unlucky number.

15. That man was rumored to be still living.

16. He is thought to have died a natural death.

17. Tom was thought to be the laziest of all the pupils.

18. He is rumored to have gone to Canada on some important business.

19. He was said to be nice to his friends.

20. He was said to have been nice to his friends.

CẤU TRÚC:(bị động kép)

1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại : HTĐ, HTTD, HTHT.

Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V + …

Viết lại: Bị động :

*TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …

*TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn

 S2 + is/am/are + V1-p2 + to + V2(nguyên thể) +….

*TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành

 S2 + is/am/are + V1-p2 + to have + V2-p2 + …

2. Khi V1 chia ở các thì quá khứ : QKĐ, QKTD, QKHT.

Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V + ….

Viết lại: Bị động :

*TH1: It was + V1-p2 + that + S2 + V + …

*TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:

S2 + was/were + V1-p2 + to + V2 (nguyên mẫu) + …

*TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:

S2 + was/ were + V1-p2 + to + have + V2-p2 + …




Thảo luận

Lời giải 2 :

1. She is known to be a good swimmer

2. Francis is said to be in hospital

3. The children are thought to be in bed

4. The robber is believed to have worked in the bank

5. Nuclear power stations are believed to be dangerous

6. He was thought to be on holiday by his colleagues

7. Cars are known to pollute the environment

8. The new product is supposed to come out soon

9. The mission was found to be impossible

10. She is believed to win a gold medal

11. The expedition is known to have reached the SP in May

12. The company is believed to be losing a lot of money

13. The earth was believed to stand still

14. 13 is believed to be an unlucky number

15. That man was rumored to be still living

16. He is thought to have died a natural death

17. Tom was thought to be the laziest of all the pupils

18. He is rumored to have gone to Canada on some important business

19. He was said to be nice to his friends

20. He was said to have been nice to his friends

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK