Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Give the correct form of the words in brackets to...

Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. 1. The program is gaining in , which makes the producers very happy. (POPU

Câu hỏi :

Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. 1. The program is gaining in , which makes the producers very happy. (POPULAR) 2. It is becoming _________________ clecar that this problem won’t be solved easily. (INCREASE) 3. He was happy to find the talk show both _________________ and _________________. (INFORM/ENTERTAIN) 4. These buildings are part of our _________________ heritage. (NATION) 5. Either watching television or listening to the radio is _________________. (EDUCATE) 6. This is the third glass you have broken. I’ve had enough of your _________________. (CLUMSY) 7. Unemployment can drive you mad with _________________. (BORE) 8. Mr. Thomas is quite _________________ in politics. What he cares about is how to run his business successfully. (INTEREST) 9. We apologize for the late _________________ of the train. (ARRIVE) 10. There’s a _________________ shop at the corner of the street which stays open around the clock. (CONVENIENT)

Lời giải 1 :

1, POPULARITY (n): sự tín nhiệm

2, INCREASINGLY (adv) 

increasingly clear : ngày càng rõ ràng.

3, INFORMATIVE (adj): cung cấp nhiều thông tin / ENTERTAINING (adj): mang tính giải trí

4, NATIONAL (adj)

national heritage: di sản quốc gia

5. EDUCATIVE (adj): mang tính giáo dục

6. CLUMSINESS (n): sự vụng về

7, BOREDOM (n): sự chán nản

8, UNINTERESTED (adj)

to be uninterested in sth : không hứng thú với điều gì

9, ARRIVAL (n): lượt đến

10. COVENIENCE (covenience shop: cửa hàng tiện lợi)

Trên đây là lời giải của mình. Bạn có thể tham khảo nhé ^^

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. popularity: sự phổ biến

2. increasingly: ngày càng .... hơn - increasingly clear: ngày càng rõ ràng hơn

3. informative: có nhiều thông tin

    entertaining: mang tính giải trí

4. national: thuộc về quốc gia

5. education: sự giáo dục

6. clumsiness: sự vụng về

7. boredom: sự buồn chán

8. interested - cấu trúc be interested in st: hứng thú với cái gì

9. arrival: sự đến/ tới nơi

10. convenience - convenience shop (collocation) cửa hàng tiện lợi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK