I
`1` socializing
`->` Fancy + Ving: thích làm dì
`2`Are ...grown
`->` Câu BD thì HTD
`->` Is / are / am + S + Vpp...
`3` to take / get / improve
`->` need to - V : can làm dì / cần + V ( bare )
`4`didn't intereuprupt / spoke
`->` thì QLD vì có last Monday
`5` have already read / to know / form
`->` Thì HTHT / It's + adj + to- V / how + S + V
`6` didn't have
`->` thì QKD
1.socializing
Giải thích:
fancy+Ving
2.are grown
Giải thích:
Câu bị động thì hiện tại đơn
3.to take/get/improve
need+to V(bare):cần làm gì đó
4.didn't interrupt/spoke
Thì:quá khứ đơn
Dấu hiệu:last Monday
5.have-read-to know-are formed
Thì:hiện tại hoàn thành
6.didn't have
Thì:quá khứ đơn
Dấu hiệu:ago.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK