Áp dụng công thức:
Thì hiện tại đơn(PRESENT SIMPLE)
+, S+ (adv chỉ tần suất) + V(s,es) +.......
-, S+ don't/doens't(adv chỉ tần suất) + V +.......
?, Do/Does+S+(adv chỉ tần suất) + V+.......
`->` Dấu hiệu nhận biết: adv chỉ tần suất, every day/week/month/, ...
Thì hiện tại tiếp diễn(PRESENT PROGRESSIVE)
+, S+be+V-ing+.....
-, S+be not+V-ing+.....
?, BE+S+V-ing+.....?
`->`Dấu hiệu nhận biết: at the moment, at present, right now, Be careful!, Look!, Listen!, now,....
1.swims
2.are writting
3.plays
4.go
5.is chasing
6.is waitting
7.drives
8.am learing
9.breaks
10.is drawing
11.goes
12.is reading
13.drink
14.meet
15.are playing
16.calls
17.spends
18.is teaching
19.speak
20.is selling
21.receive
22.am standing
23.insult
24.is trying
25.matches
26.is stealing
27.pay
28.is phone ringing
29.do
10.is sleeping
1, swims
2, are writting
3, plays
4, go
5, is chasing
6, is waiting
7, drives
8, am learning
9, breaks
10, is drawing
11, goes
12, is reading
13, drink
14, meet
15, are playing
16, calls
17, spends
18, is teaching
19, speak
20, is selling
21, receive
22, am standing
23, insults
24, is trying
25, matches
26, is stealing
27, pay
28, is phone ringing
29, do
30, is sleeping
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK