1. A phát âm /t/ còn lại /id/
2. D phát âm /æ/ còn lại /eɪ/
3. A trọng âm 2 còn lại 1
4. C trọng âm 2 còn lại 1
5. C (Mệnh đề trước có rarely mang nghĩa phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định)
6. D (Deny + V-ing: phủ nhận)
7. C (Câu điều kiện loại 1)
8. B (Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu for a week, everyone chia số ít)
9. D (In spite of + N/V-ing: bất chấp, mặc cho)
10. C (By the time + QKĐ, QKHT)
11. B (be acquainted with sth: có hiểu biết về cái gì || be responsible for sth: có trách nhiệm với cái gì)
12. D (Rút gọn MĐQH dạng bị động: V-ed)
13. A (Biology: môn sinh học)
14. C (Turn down: từ chối)
15. A (Give sb a lift: cho ai đó đi nhờ)
@ `Ly`
=>
1. A /t/ còn lại /id/
2. D /æ/ còn lại /eɪ/
3. A nhấn âm 2 còn lại 1
4. C nhấn âm 2 còn lại 1
5. C câu hỏi đuôi
6. D deny Ving : phủ nhận
7. C câu đk loại 2 If S V2/ed, S would V
8. B for -> HTHT
9. D In spite of N/Ving = Although S V
10. C By the time QKĐ, QKHT
11. B acquainted with : làm quen với, responsible for : chị trách nhiệm
12. D rút gọn mđqh từ which is harnessed.
13. A sinh học
14. C từ chối
15. A give sb a lift : cho ai quá giang
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK