4. Has she fed the cat yet?
→ Dấu hiệu nhận biết yet ⇒ chi thì HTHT: Has + S + PII?
5. We haven't seen Lan since we were on holiday last summer.
→ Trước since ⇒ chia thì HTHT
→ Sau since ⇒ chi thì QKĐ
6. You should do your homework, instead of watching TV before dinner.
→ should + V: nên làm gì
→ giới từ + V_ing
7. This programme is very useful to teens. It can enrich their knowledge. (use)
8. Discovery channel attracts millions of viewers around the world. (view)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!
4. Have she fed
5. haven't seen | have been
6. do | watching
7. useful
8. viewers
Giải thích:
4.
(?) Had/ Have + S + VpII?
5.
(-) S + hadn’t/ haven't + VpII
(+) S + had/ have + VpII
6.
- Sau should động từ nguyên mẫu
- Instead of + V-ing
7.
- Chuyển thành tính từ
8.
- Danh từ của view.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK