2 have read
3 have studied
4 traveled
5 had
6 did you do
7 have you learnt ( have trước you cho trước nha)
8 has never been
9 stopped-took
10 was -heard -cried
1. studied [dấu hiệu "the day before yesterday" (ngày trước kia) ⇒ chia thì QKĐ]
2. have read [dấu hiệu "several times before" (vài lần trước) ⇒ chia thì HTHT]
3. have study [dấu hiệu "so far" (cho đến nay) ⇒ chia thì HTHT]
4. travelled [dấu hiệu "last summer" (hè trước) ⇒ chia thì QKĐ]
5. had [dấu hiệu "last week" (tuần trước) ⇒ chia thì QKĐ]
6. did you do [dấu hiệu "yesterday" (ngày hôm qua) ⇒ chia thì QKĐ]
7. have you learnt
8. has never been
9. stopped - took (kể lại sự việc ⇒ chia thì QKĐ)
10. was - heard - cried (kể lại sự việc ⇒ chia thì QKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK