1.will go(thì tương lai đơn)
2.will be giving(thì tương lai tiếp diễn)
3.will we have(thì tương lai đơn)
4.won't come(thì tương lai đơn)
5.will take(thì tương lai đơn)
6.will the train leave(thì tương lai đơn)
7.will go(thì tương lai đơn)
8.will be staying(thì tương lai tiếp diễn
9.won't go(thì tương lai đơn)
10.will Susan be working (thì TL tiếp diễn)
11.will play tennis(thì tương lai đơn)
12.will go(thì tương lai đơn)
13.will you take (thì tương lai đơn)
14.will start(thì tương lai đơn)
15.will Katy arive((thì tương lai đơn)
cấu trúc của 2 thì đc dùng:tự tìm trên mạng
1. I am going to the supermarket tomorrow.
2. My sister is giving me her car when she gets her new one.
3. We are having a barbecue on Sunday.
4.I feel boring. All my friends won't come to my party next week.
5.We will take my niece to Aqua Park later today.
6.Will the train leave in ten minutes?
7.We are at the supermarket now. We are going to the zoo tomorrow.
8.Rhonda will stay in a hotel on Friday.
9.Bill won't go to the cinema at the weekend.
10.Will Susan work this week?
11. He will play tennis this afternoon.
12.I am going to the theatre this evening.
13.When will you take me to the zoo?
14.I am going to start piano lessons soon.
15.At what time will Katy arrive tomorrow?
Hầu hết thì toàn là tương lai đơn và đã có dự định
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK