`=>`
`1` . met ; was doing
`->` Một hành động đang xảy ra - quá khứ tiếp diễn , thì một hành động khác chen vào - quá khứ đơn
`2` . were playing ; decided
`->` While : Trong khi , với vế có từ while thì cần phải chia quá khứ tiếp diễn nếu là ở quá khứ .
* I met an old friend in town while I was doing the shopping.
giải thích: Diễn tả 1 hành động xảy ra thì 1 hành động khác chen ngang.
* While the children were playing with others my husband and I decide to have a cup of coffee.
giải thích: Cũng giống như câu trên là đều diễn tả 1 hành động xảy ra thì một hành động khác chen ngang.
Cấu trúc: While+ S1 + Past continuous, S2 + Past simple
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK