1. I usually go (go) to school by bus.
--> Thì hiện tại đơn
2. Tom always has (have) breakfast before going to work.
--> Thì hiện tại đơn
3. Mary works (work) in an office.
--> Thì hiện tại đơn
4. I feel tired so I don't go (not go) to school.
5. I am very fond of cooking (cook)
--> fond of + Ving
6. My sister’s hobby is doing (do) outdoor activities.
7. My dad likes riding/ to ride (ride) his bike to work.
--> like + Ving/ to V
8. They hate eating (eat) noodles. They prefer rice.
--> hate + Ving
9. After breakfast, I and my friend go (go) to the park every Sunday.
--> Thì hiện tại đơn
10. Chelsea will win (win) next Sunday.
--> Thì tương lai đơn
1. go ( Có trạng từ chỉ tần suất là usually nên chia ở thì hiện tại đơn )
2. has ( Có trạng từ chỉ tần suất là always nên chia ở thì hiện tại đơn, có Tom là chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít nên chia động từ ở dạng số nhiều )
3. works ( Nói về một sự thật điều hiển nhiên nên chia ở thì hiện tại đơn )
4. won't go ( Thì tương lai đơn )
5. cooking ( fond of + V - ing, fond of = like, adore,.... )
6. doing ( Sau tobe thường là V - ing )
7. riding ( like + V - ing )
8. eating ( hate + V - ing )
9. go ( Có every sunday là dấu hiệu nhận biết = > Chia ở thì hiện tại đơn )
10. will win ( Chia ở thì tương lai đơn có next Sunday là dấu hiệu nhận biết )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK