1. happier
2. ploughing
3. vast
4. gather
5. collect
6. collecting (love+V-ing: yêu thích làm gì)
7. talk
8. desert
9. wooden
1) happier
(Vì có chữ than là so sánh hơn nên ta dùng happier)
2) ploughing
(Vì ploughing là cày chứ không phải là harvesting - thu hoạch) (Trâu cày ruộng)
3. Look at the peaceful/vast area of grass where the cattle in my grandparents' farm feed.
(Vì vast area là khu vực rộng lớn, nó hợp lí với việc cho gia súc ăn)
4. The villagers often gather/see at the community hall where there is a T.V.
(Vì gather là tụ tập, see là nhìn) (cần hiểu nghĩa để làm chính xác)
5. The little boy helps his father to collect/have water from the village well.
(Vì collect là lấy, have là có)
6. Max loves collecting/harvesting eggs from the chicken shed.
(Câu này không chắc lắm)
7. The old people often talk/worry about their farm work and exchange the news.
(Không rõ)
8. A camel is a big animal that lives in the field/desert.
(Lạc đà sống ở sa mạc)
9. A buffalo-drawn cart is a wooden/steel form of transport for moving things.
(Xe kéo trâu làm từ gỗ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK