=>
1. much -> long ( how long : bao lâu)
2. catches -> catch ( doesn't V)
3. on -> at ( at + giờ)
4. held -> hold : tổ chức
5. to eat -> eating ( enjoy Ving)
6. will start -> starts ( lịch trình -> HTĐ) ( đề bài đã có show up on time)
7. beauty -> beautiful
8. Speaking english -> English speaking
9. go -> x
10. visited -> have visited ( so far -> HTHT)
11. do -> doing ( get used to Ving)
12. aren't -> don't
13. some -> any
14. stands -> is standing
15. to -> for ( wait for : chờ)
16. have -> has
17. gram -> grams
18. temple old -> old temple ( adj N)
19. staying -> stay ( be going to V)
20. any -> some
1, A -> often (hỏi về tần suất của hành động)
2, A -> catch (trước có trợ động từ “doesn’t” nên động từ đi sau không cần chia)
3, D -> at (giới từ trước giờ cụ thể là “at”)
4, B -> hold (trước có trợ động từ “do” nên động từ đi sau không cần chia)
5, B -> eating (enjoy + Ving: thích làm gì)
6, B -> up on time (show up: xuất hiện; on time: đúng giờ)
7, D -> how beautiful
8, D -> English speaking
9, A -> When going travelling
10, A -> have visited
11, C -> doing (get used to Ving: quen với)
12, A -> don’t
13, B -> any (any dùng trong câu phủ định)
14, C -> is standing
15, B -> for (wait for : đợi cái gì/ ai)
16, C -> has
17, C -> grams
Em lm được có 17 câu thôi ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK