Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 10. Tim (not work) this week. He is on holiday....

10. Tim (not work) this week. He is on holiday. 11. Listen ! Sam (play) 12. They just (build) 13. Look! Somebody (swim) 14. The phone (not ring) 15. The po

Câu hỏi :

Giups với ạ

image

Lời giải 1 :

10, doesn't work

11, is playing

Listen! ⇒ hiện tại tiếp diễn

12, have just built

just ⇒ hiện tại hoàn thành

13, is swimming

Look! ⇒ hiện tại tiếp diễn

14, hasn't rung

yet ⇒ hiện tại hoàn thành

15, have increased 

since 1992 ⇒ hiện tại hoàn thành

16, Have you ever written

ever ⇒ hiện tại hoàn thành

17, Have you ever met

ever ⇒ htht

18, have already seen

already ⇒ htht

19, is sending

at present ⇒ hiện tại tiếp diễn

20, has given

for 2 months ⇒ htht

21, aren't

N + tobe

22, is

now ⇒ hiện tại tiếp diễn

23, is having

now ⇒ hiện tại tiếp diễn

24, have

ussualy ⇒ hiện tại đơn

Thảo luận

Lời giải 2 :

10. Tim .....does not work..... this week. He is on holiday.
(Tim .....không làm việc..... trong tuần này. Anh ấy đang đi nghỉ.)

11. Listen! Sam .....is playing..... the piano.

(Nghe đi! Sam .....đang chơi..... piano.)

12. They .....have just built..... a new hotel in the city center.

(Họ .....vừa xây..... một khách sạn mới ở trung tâm thành phố.)

13. Look! Somebody .....is swimming..... in the river.

(Nhìn! Ai đó .....đang bơi..... trong sông.)

14. The phone .....hasn't rung..... yet.

(Điện thoại vẫn .....chưa rung......)

15. The population of India .....has increased..... since 1992.

(Dân số Ấn Độ .....đã tăng..... kể từ năm 1992.)

16. .....Have you ever written..... a love letter for Valentine's day?

(.....Bạn đã bao giờ viết..... một bức thư tình cho ngày lễ tình nhân?)

17. .....Have you ever met..... a famous person?

(.....Bạn đã bao giờ gặp..... một người nổi tiếng?)

18. We .....have already seen..... a film at home.

(Chúng tôi .....đã xem..... một bộ phim ở nhà.)

19. Keren .....is sending..... an email at present.

(Keren hiện .....đang gửi..... một email.)

20. My boy friend .....has given up..... smoking for 2 months.

(Bạn trai của tôi .....đã bỏ..... hút thuốc được 2 tháng.)

21. My students .....aren't..... hard working.

(Học sinh của tôi .....không..... chăm chỉ.)

22. Marry left school in 2005 and up to now she .....has still been..... jobless.

(Marry rời trường năm 2005 và đến nay cô .....vẫn..... thất nghiệp.)

23. He .....is having..... a new haircut now.

(Anh ấy .....đang có..... một mái tóc mới.)

24. I usually .....have..... breakfast at 7.00.

(Tôi thường .....ăn..... sáng lúc 7.00.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK