10, doesn't work
11, is playing
Listen! ⇒ hiện tại tiếp diễn
12, have just built
just ⇒ hiện tại hoàn thành
13, is swimming
Look! ⇒ hiện tại tiếp diễn
14, hasn't rung
yet ⇒ hiện tại hoàn thành
15, have increased
since 1992 ⇒ hiện tại hoàn thành
16, Have you ever written
ever ⇒ hiện tại hoàn thành
17, Have you ever met
ever ⇒ htht
18, have already seen
already ⇒ htht
19, is sending
at present ⇒ hiện tại tiếp diễn
20, has given
for 2 months ⇒ htht
21, aren't
N + tobe
22, is
now ⇒ hiện tại tiếp diễn
23, is having
now ⇒ hiện tại tiếp diễn
24, have
ussualy ⇒ hiện tại đơn
10. Tim .....does not work..... this week. He is on holiday.
(Tim .....không làm việc..... trong tuần này. Anh ấy đang đi nghỉ.)
11. Listen! Sam .....is playing..... the piano.
(Nghe đi! Sam .....đang chơi..... piano.)
12. They .....have just built..... a new hotel in the city center.
(Họ .....vừa xây..... một khách sạn mới ở trung tâm thành phố.)
13. Look! Somebody .....is swimming..... in the river.
(Nhìn! Ai đó .....đang bơi..... trong sông.)
14. The phone .....hasn't rung..... yet.
(Điện thoại vẫn .....chưa rung......)
15. The population of India .....has increased..... since 1992.
(Dân số Ấn Độ .....đã tăng..... kể từ năm 1992.)
16. .....Have you ever written..... a love letter for Valentine's day?
(.....Bạn đã bao giờ viết..... một bức thư tình cho ngày lễ tình nhân?)
17. .....Have you ever met..... a famous person?
(.....Bạn đã bao giờ gặp..... một người nổi tiếng?)
18. We .....have already seen..... a film at home.
(Chúng tôi .....đã xem..... một bộ phim ở nhà.)
19. Keren .....is sending..... an email at present.
(Keren hiện .....đang gửi..... một email.)
20. My boy friend .....has given up..... smoking for 2 months.
(Bạn trai của tôi .....đã bỏ..... hút thuốc được 2 tháng.)
21. My students .....aren't..... hard working.
(Học sinh của tôi .....không..... chăm chỉ.)
22. Marry left school in 2005 and up to now she .....has still been..... jobless.
(Marry rời trường năm 2005 và đến nay cô .....vẫn..... thất nghiệp.)
23. He .....is having..... a new haircut now.
(Anh ấy .....đang có..... một mái tóc mới.)
24. I usually .....have..... breakfast at 7.00.
(Tôi thường .....ăn..... sáng lúc 7.00.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK