Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Khoanh giúp mình và giải nghĩa từng từ khoanh nữa...

Khoanh giúp mình và giải nghĩa từng từ khoanh nữa nha. Cảm ơn nhiềuuu *lưu ý: đề bài là chọn từ trái nghĩaPHÂN 4: TỪ HOẶC CỤM TỪ TRÁI NGHĨA Chọn 01 từ/cụm từ t

Câu hỏi :

Khoanh giúp mình và giải nghĩa từng từ khoanh nữa nha. Cảm ơn nhiềuuu *lưu ý: đề bài là chọn từ trái nghĩa

image

Lời giải 1 :

12. We received an instantaneous response to our appeal for help from many international relief funds.

trans: Chúng tôi đã nhận được phản hồi ngay lập tức cho lời kêu gọi của chúng tôi để được trợ giúp từ nhiều quỹ cứu trợ quốc tế.

instantaneous (adj) : ngay lập tức, tức thời, được làm ngay

A. spontaneous (adj) : tự động, tự ý 

B. laid-back (adj) : thư thái, ung dung

C. in a flash (adv) : trong chốc lát

D. quick (adj) : nhanh chóng

Ta có: 

instantaneous (adj) : ngay lập tức, tức thời, được làm ngay ~ A. spontaneous (adj) : tự động, tự ý ~

C. in a flash (adv) : trong chốc lát ~ D. quick (adj) : nhanh chóng

B. laid-back (adj) : thư thái, ung dung >< instantaneous (adj) : ngay lập tức, tức thời, được làm ngay

=> Đáp án : B. laid-back

13. Behavior of this kind is discreditable to the Crown and should be accounted for as quickly as possible.

trans: Hành vi thuộc loại này là gây mất uy tín đối với Vương miện và phải giải quyết càng nhanh càng tốt.

discreditable (adj) : làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mất tín nhiệm

A. commendable (adj) : đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương; đáng tuyên dương

B. deplorable (adj) : đáng thương, đáng trách, tồi, xấu

C. explicable (adj) : có thể giảng được, có thể giải nghĩa được, có thể giải thích được

D. discernible (adj) : có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ

Ta có : 

discreditable (adj) : làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mất tín nhiệm ~

B. deplorable (adj) : đáng thương, đáng trách, tồi, xấu ~ C. explicable (adj) : có thể giảng được, có thể giải nghĩa được, có thể giải thích được ~D. discernible (adj) : có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ

A. commendable (adj) : đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương; đáng tuyên dương >< discreditable (adj) : làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mất tín nhiệm

=> Đáp án : A. commendable

14. Unlike the last time, the manager was very congenial with the worker's sharings of difficulties in life during yesterday's meeting.

trans : Không giống như lần trước, người quản lý rất đồng tình với những chia sẻ của công nhân về những khó khăn trong cuộc sống trong buổi gặp mặt ngày hôm qua. 

congenial with : Cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc.

A. responsive to : đáp ứng

B. indifferent to : thờ ơ với

C. familiar with : quen thuộc với 

D. sympathetic with : thông cảm với

congenial with : Cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc >< B. indifferent to : thờ ơ với

=> Đáp án : B. indifferent to

Thảo luận

Lời giải 2 :

12. B 

instantaneous: tức thì, chớp nhoáng 

laid-back: thư thái, ung dung 

13. A

discreditable: nhục nhã, xấu hổ 

commendable: đáng khen ngợi 

14. B

congenial with: kết thân với 

indifferent to: thờ ơ với

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK