1. better than
2. cleverer than
3. more expensive than
4. the most beautiful
5. cheaper than
6. more interesting than
7. the most suitable
8. the highest
9. coldest
10. bigger
11. longer
12. highest
`1.` better than (tốt hơn)
`2.` the cleverest/ the most clever (thông minh nhất)
`3.` more expensive than (đắt hơn)
`4.` the most beautiful (xinh đẹp nhất)
`5.` cheaper than (rẻ hơn)
`6.` more interesting than (thú vị hơn)
`7.` the most suitable (phù hợp nhất)
`8.` the highest (cao nhất)
`9.` coldest (lạnh nhất)
`10.` bigger (to hơn)
`11.` longer (dài hơn)
`12.` highest (cao nhất)
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK