`1.` am doing
`2.` works
`3.` is staying
`-` `DHNB:` at the moment
`4.` get
`5.` is taking
`-` `DHNB:` at the moment
`6.` do not understand
`7.` eat
`8.` do you usually watch
`9.` does
`10.` do you go
`11.` are you doing
`12.` get up
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` S + V/ V(s/es) `+` O…
`-)` S do/ does `+` not `+` V `+`…
`?)` Do/ Does `+` S `+` V?
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`+)` S `+` am/is/are `+` V-ing
`-)` S `+` am/is/are `+` not `+` V-ing
`?)` Am/Is/Are `+` S `+` V-ing`?`
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I , You , We , They `+` V-inf
`*` He , She , It `+` Vs / es
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`-` Thì HTTD :
`+` KĐ : S + is / am / are + V-ing
`+` PĐ : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`+` NV : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at the moment , at present , now , right now , Look ! , Be quiet ! , ...
`*` I `+` am
`*` He , She , It `+` is
`*` You , We , They `+` are
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc nói về dự định của ai đó trong Tương lai
`1`.am doing
`2`.works
`3`.is staying
`4`.get
`5`.is talking
`6`.don't understand
`7`.eat
`8`.do you usually watch ?
`9`.does
`10`.do you go ?
`11`.are you doing ?
`12`.get up
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK