Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Choose the word that has the underlined part pronounced...

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (1,2ms) B.worked В. when B. bread II. Choose the word that has diffe

Câu hỏi :

Giúppp mk vs ạ maiii thi òiiiii

image

Lời giải 1 :

I

1, B - worked (phần gạch chân phát âm là /t/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/)

2, A - who (phần gạch chân phát âm là /h/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ư/)

3, D - seatbelt (phần gạch chân phát âm là /i:/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/)

II

4, A - complete (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

5, D - enjoy (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

III

6, D - do (used to do sth: đã từng làm việc gì)

7, A - by (by bike: bằng xe đạp)

8, B - obey (v, tuân thủ)

9, C - transport (public transport: phương tiện công cộng)

10, B - Despite (Despite Ving: mặc dù việc gì)

11, A - will be having (thì tương lai tiếp diễn)

12, A - will have (thì tương lai đơn)

13, B - be used (bị động)

14,  B - boring (Adj, nhàm chán)

15, A - can’t you (câu hỏi đuôi)

 

Thảo luận

-- Ỏooo cần đáp án hoii mà cả giải cho tuii lun

Lời giải 2 :

đáp án:

I

1, B - worked (phần gạch chân phát âm là /t/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/)

2, A - who (phần gạch chân phát âm là /h/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ư/)

3, D - seatbelt (phần gạch chân phát âm là /i:/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/)

II

4, A - complete (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

5, D - enjoy (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

III

6, D - do (used to do sth: đã từng làm việc gì)

7, A - by (by bike: bằng xe đạp)

8, B - obey (v, tuân thủ)

9, C - transport (public transport: phương tiện công cộng)

10, B - Despite (Despite Ving: mặc dù việc gì)

11, A - will be having (thì tương lai tiếp diễn)

12, A - will have (thì tương lai đơn)

13, B - be used (bị động)

14,  B - boring (Adj, nhàm chán)

15, A - can’t you (câu hỏi đuôi)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK