I.
1. (B) same
2. (A) healthcare
3. (C) sugar
4. (B) decision
II.
5. (A) police
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
6. (A) relaxed
Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1
III.
7. (C) How long
It takes/ took (sb) + time + to V
time → How long: Bao lâu
8. (B) used to play
used to V → thói quen, hành động từng xảy ra trong quá khứ và nay không còn nữa
9. (D) Although
10. (B) in spite of
Despite + N/ V_ing = In spite of + N/ V_ing
11. (B) boring
12. (C) his
13. (C) renewable
14. (B) means
15. (C) I don't either.
16. (A) Congratulations!
17. (A) went on
go on ~ continue: tiếp tục
18. (C) gains
put on weight ~ gain weight: tăng cân
I.
1.C
2.A
3.C
4.B
II.
5.B
6.A
III.
7.C
8.B
9.D
10.B
11.B
12.C
13.C
14.B
15.C
16.A
17.A
18.C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK