=>
1/
1. into
2. mosque
3. impressed
4. population
5. compulsory
6. has
2/
0. b getting up early in the morning.
1. e you won't fail the exam
2. g because of her laziness
3. f since we last saw the film
4. a whom I met at the party last week
5. c that he can't drive a car
6. d they had a wonderful holiday
3/
1. driving
2. was repairing
3. will be built
4. helping
5. inspiration
6. sightseers
7. daily
8. knowledge
4/
1. isn't -> doesn't
2. aren't -> are
3. is doing ->is being done
4. exciting -> excited
5/
1. Unless someone puts the coal in, the fire will go out.
2. Nam told Hoa not to interrupt him while he was speaking.
3. It is very necessary to learn English.
4. He is such a short boy that he can't play volleyball.
6/
1. slowly
2. for
3. Solar
4. building
7/
1. F
2. T
3. T
4. F
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK