Đáp án:
`1.` She hasn't visited her home town since she was 25
`->` Lần cuối cô ấy thăm quê hương khi cô ấy 25 tuổi `->` Cô ấy đã không thăm quê hương kể từ khi cô ấy 25 tuổi
`->` S + last + Ved/V2 + when + Mệnh đề(Quá khứ đơn): Lần cuối ai làm gì là vào bao giờ
`=` S + has/have + not + PII (since + mốc thời gian/ Mệnh đề(Quá khứ đơn)
`2.` Before we started to do homework, we had watched an interesting film
`->` Thì Hiện tại hoàn thành - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ: Before + Clause(Past Simple), Clause(Past Perfect)
`->` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2
`->` Quá khứ hoàn thành: `(+)` S + had + PII
`3.` We have fighted against CORONA VIRUS for nearly 10 months
`->` began/started + doing smt/ to do smt + ....+ (Thời gian quá khứ + ago/ When + Mệnh đề (Quá khứ đơn)/....)
`=` have/has + PII + ...... + (for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian/ Mệnh đề(Quá khứ đơn)
`4.` After Jack he had leant enough money, he bought a new house
`->` Thì Hiện tại hoàn thành - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ: After + Clause(Past Perfect), Clause(Past Simple)
`->` Quá khứ hoàn thành: `(+)` S + had + PII
`->` Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/V2
`5.` While I was staying in Paris last summer, I met her.
`->` Thì Quá khứ tiếp diễn - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ: While + Clause(Past Continuous), Clause(Past Simple)
`6.` When we were having lunch yesterday, the teacher came in
`->` Thì Quá khứ tiếp diễn - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ: When + Clause(Past Continuous), Clause(Past Simple)
`+` Quá khứ tiếp diễn: `(+)` S + was/were + Ving
`->` I/ she/he/it và danh từ số ít - was
`->` You/we/they và danh từ số nhiều - were
`1`.She hasn't visited her hometown since she was `25`
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`=>` He , She , It `+` hasn't
`->` Since + Timeline : Từ khi nào
`2`.Before we started to do homework , we had watched an interesting film
`->` Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra ( `2 , 4` )
`3`.We have fought against CORONA VIRUS for nearly ten months
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` I , You , We , They `+` have
`->` For + Time : Bao lâu
`4`.After Jack had lent enough money , he bought a new house
`->` After + S + had + VpII , S + Ved / V2
`5`.While I was staying in Paris last summer , I met her
`->` While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy ra xen kẽ ( `5 , 6` )
`6`.When we were having lunch yesterday , the teacher came in
`->` When + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK