*Unit 1:
1, Infinitive with to (to V_nguyên mẫu)
S + have + Sb/Sth + to V0 (Ai đó phải lm điều gì)
S + (be) + adj + to V0 Sth (Ai đó cảm thấy thế nào khi làm gì)
2, Infinitive without to (V0)
-Sau 1 số động từ chỉ giác quan như see, hear, feel, watch,...+V0
See/ hear/ feel/ watch + O + V0
Make(lm cho)/ Let(cho phép) + Sb +V0
*Unit 2:
1, Thì hiện tại đơn diễn tả thời gian trg quá khứ
-Dùng khi muốn kể 1 câu chuyện đã sảy ra trg quá khứ và lm cho các sự kiện trở nên kịch tính và sống động hơn.
2, Tense revision
-QKĐ:
+Với động từ to be
(+) S + was/ were +…
(-) S + wasn't/weren't+...
(?) Was/ Were + S +…?
->Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t/ weren’t.
+Với V thường:
(+) S + V_ed +…
(-) S + didn't + Vnguyên mẫu.
(?) Did + S + Vnguyên thể?
->Yes, S + did./ No, S + didn’t.
*Unit 3:
1, Động từ nguyên thể và danh động từ
-Infinitive: to V0, V0 (Unit 1)
-Gerund (V_ing -> N)
Danh động từ đứng sau 1 số động từ như admit, avoid, complete, conxider, deny, delay,...+V_ing
2, Bị động của động từ nguyên thể và danh từ
-Bị động của V0: S+V+to+be+V_p2/ed (to V của CĐ)+O
-Bị động của danh động từ: S+V+being+V_p2/ed (V_ing của chủ động)
*Unit 4:
1, Gerund(danh động từ) -Unit 3
2, Hiện tại phân từ:
-Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V_ing)
-Dùng như một tính từ (mang nghĩa CĐ và thường miêu tả vật)
*Unit 6: Câu tường thuật với danh ĐT
-Lời chúc mừng: Congratulated + O + on + V_ing
-Lời cảm ơn: Thanked + O + for + V_ing
-Lời buộc tội: Accured + O + of + V_ing
-Lời cảnh cáo: Warned + O + against + V_ing
-Ước mơ: Dreamed + of + V_ing
-Sự phản đối: Objected + to + V_ing
-Lời xin lỗi: Apologised + O + for + V_ing
-Lời khăng khăng: Insisted + on + V_ing
-Lời phàn nàn: Complanied + about + V_ing
-Sự phủ nhận: Denied + V_ing
-Sự thừa nhận: Admitted + V_ing
Bn thông cảm vì kiến thức từ kì 1 tới kì 2 rất nhiều nên mình ko thể liệt kê hết đc, thời gian cũng có hạn nữa.
Bn có thể tìm kiếm thêm thông tin trên mạng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK