Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Choose the words or phrases that are not correct in...

Choose the words or phrases that are not correct in standard English and correct it 1. Everyone felt tired, because they sat down to have a rest 2. They have b

Câu hỏi :

Choose the words or phrases that are not correct in standard English and correct it 1. Everyone felt tired, because they sat down to have a rest 2. They have been able to learn a lot about life on a farm when thet came here. 3. He asked me what I would use English in the future. 4. A daily newspaper was published in Germany in 1650, didn't 5. She gives me a nice present for my birthday yesterday. 6. I wish I can go with you, but I have to finish my homework. 7. Will the new road being built soon? 8. He asked me if she will come. 9. He said that he must go then. 10.people find internet interesting, do they?

Lời giải 1 :

`1.` because `->` so.

`@` Explain:

`-` Vế `(1)` Everyone felt tired (Mọi người đều cảm thấy mệt) là nguyên nhân, lý do.

`-` Vế `(2)` They sat down to have a rest (Họ đều ngồi xuống để nghỉ ngơi) là kết quả cho việc họ mệt mỏi.

`->` Nên ta sử dụng từ nối so (nên). 

`2.` have been `->` were.

`@` Explain: Vì cả vế này nói về việc đã xảy ra và không tiếp tục kéo đến hiện tại.

`=>` Dùng thì quá khứ đơn.

`-` Chủ ngữ là they `->` đi với động từ tobe were.

`3.` what `->` how.

`@` Explain: Trong trường hợp này, anh ấy hỏi tôi sử dụng tiếng Anh như thế nào trong tương lai.

`->` Nên dùng từ how.

`4.` didn't `->` wasn't.

`@` Explain: Vì trong câu bị động đang sử dụng động từ tobe khẳng định was.

`->` Câu hỏi đuôi phải có wasn't it.

`5.` gives `->` gave.

`@` Explain: Dấu hiệu: trạng ngữ yesterday (hôm qua).

`->` Thì quá khứ đơn.

`=>` Sử dụng động từ gave (đã đưa).

`6.` can `->` could.

`@` Explain: Câu mong ước thì hiện tại: S + wish + S + V2 + O...

`7.` being `->` be.

`@` Explain: Sau trợ động từ thì tương lai đơn will, là động từ nguyên thể.

`8.` will `->` would.

`@` Explain: Câu trần thuật gián tiếp có từ để hỏi:

S + asked + if/whether + S (chuyển ngôi) + V (chuyển thì) + O...

`9.` must -> had to.

`@` Explain: Câu trần thuật gián tiếp: S + said + (that) + S (chuyển ngôi) + V (chuyển thì) + O...

`10.` do `->` don't.

`@` Explain: Đối với các câu mệnh đề là khẳng định thì các câu láy đuôi sẽ là phủ định.

$#Hoidap247$
$@phamthanhmai27052008$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. because ---> so

2. when --> where (vì chỉ nơi chốn)

3. what --> how (hỏi tôi sẽ sử dụng tiếng anh ntn)

4. didn't --> wasn't it?

5. gives --> gave vì có yesterday

6. can --> could (vì sau wish sẽ là could/would )

7. being --> be 

8. will --> would (câu trần thuật nên chuyển will thành would)

9. must --> had to (tương tự như trên)

10. do they --> don't they (câu hỏi đuôi)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK