Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Choose the words or phrases that are not correct in...

Choose the words or phrases that are not correct in standard English and correct it 11.Thu usually goes to jog every morning. 12.I can't avoid to eat much choc

Câu hỏi :

Choose the words or phrases that are not correct in standard English and correct it 11.Thu usually goes to jog every morning. 12.I can't avoid to eat much chocolate. 13.My teacher advised me not writing such long sentences. 14. The students spend most of their time to wander on internet. 15. The baby stopped to cry when he saw his mother. 16. The children keep to talk about the animals they love. 17.I am using your cup, am not I? 18.Phong prefers walking than to jog for exercise. 19.Remember picking your sister up at 5. 20.I dislike to play chess on computer

Lời giải 1 :

11.Thu usually goes to jog=>jogging every morning.

go to jogging: đi bộ

12.I can't avoid to eat=> eating much chocolate. 

avoid+ Ving: tránh làm gì

13.My teacher advised me not writing=>to write such long sentences.

advise sb to V: khuyên ai đó làm gì

14. The students spend most of their time to wander => wandering on internet.

S+ spend+ Nmoney/time+ (on)+ Ving: dành tgian, tiền bạc lmj

15. The baby stopped to cry=> crying when he saw his mother.

stop+ Ving: dừng làm gì lại

16. The children keep to talk=> talking about the animals they love.

keep+ Ving: liên tục làm gì

17.I am using your cup, am=> are not I?

Câu hỏi đuôi cới chủ ngữ là "I": aren't I

18.Phong prefers walking than to jog=> jogging for exercise.

prefer Ving than ving: thích làm gì hơn làm gì

19.Remember picking=> to pick your sister up at 5.

remember+ toV: nhớ làm gì

20.I dislike to play => playing chess on computer

dislike+ Ving/N: ghét 

Thảo luận

Lời giải 2 :

`11.` to jog `->` go jogging

`-` go + V-ing: chỉ những hoạt động không mang tính cạnh tranh, như thể dục, chạy, bơi lội, ...

`12.` to eat `->` eating

`-` avoid + V-ing (v.): tránh làm gì.

`13.` writing `->` to write

`-` Câu tường thuật lời khuyên: S + advised + (O) + not + to V.

`14.` to wander `->` wandering

`-` S + spend + time + V-ing: dành thời gian ra để làm gì.

`15.` to cry `->` crying

`-` stop + V-ing: ngưng không làm gì nữa.

`16.` to talk `->` talking

`-` keep + V-ing: tiếp tục làm gì.

`17.` are not I `->` aren't I

`-` Phần láy đuôi của câu hỏi đuôi luôn ở dạng viết tắt.

`18.` to jog `->` jogging

`-` prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm cái này hơn làm cái kia.

`19.` picking `->` to pick

`-` remember + to V: nhớ phải làm gì (việc này chưa làm).

`20.` to play `->` playing

`-` dislike + V-ing (v.): ghét làm gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK