`1` These oranges are ripe enough for you to eat.
`2` He is strong enough to carry this table.
`3` The house is large enough for my family to live in.
`4` It was too late for them to go to the party.
`5` The dress is too dirty for her to wear.
`6` She is tall enough to reach the top shelf.
`7` Mr Brown isn't rich enough to buy a car.
`8` My grandmother is too weak to lift to box.
`9` The film is too good for the children to miss.
`10` Those shoes are large enough for you to wear.
* enough.
- Đối với tính từ/trạng từ : S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì.
- Đối với danh từ : S + V + enough + N + to V.
* too.
- Đối với tính từ/trạng từ : S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá ... (cho ai) để làm gì.
- Đối với danh từ :
-> S + V + too + many/few + N (đếm được,số nhiều) + to V.
-> S + V + too + much/little + N (không đếm được) + to V.
* Chú ý : too thường dùng trong câu mang nghĩa phủ định , enough dùng trong câu mang nghĩa khẳng định.
* Cách kết hợp của "too" (tương tự với "enough)
- Nếu trước tính từ/trạng từ có các từ mang nghĩa nhấn mạnh như very , so , extremely , quiet , .... thì ta bỏ chúng đi.
- Nếu chủ ngữ ở mệnh đề 2 khác với chủ ngữ ở mệnh đề 1 thì ta thêm thành phần "for sb".
- Nếu tân ngữ ở mệnh đề 2 giống với chủ ngữ ở mệnh đề 1 thì ta bỏ tân ngữ như "it , them,..."
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK