1. Solar
To install something: Lắp đặt thứ gì đó
Solar (adj): Thuộc về mặt trời
Solar panels: Tấm quang năng
2. Limitless
Abundant: Phong phú
Limitless = Infinite (adj): Vô hạn
3. Carelessly
Phía trước là động từ nên dùng trạng từ
Carelessly (adverb): Cẩu thả
4. Inventors
Đi sau one of the thì danh từ nên để số nhiều
Inventors (Noun): Nhà phát minh
5. Creation
Creation (Noun): Tác phẩm
6. Widened
Câu bị động: Will be + V(II)
Will be widened: Sẽ đc mở rộng
7. Friendly
Sử dụng tính từ friendly: thân thiện
8. Protection
Sử dụng danh từ vì đằng trước là tính từ
Environmental protection: Bảo vệ môi trường
9. Knowledge
Have good knowledge on something: Có kiến thức tốt về cái gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK