Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Cho các phép lai sau: a. Phép lai 1: Cho...

Cho các phép lai sau: a. Phép lai 1: Cho cây đậu hạt vàng,trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng nhăn thu được F1 có cây đậu hạt xanh,nhăn. b. Phép lai 2: Cho cây

Câu hỏi :

Cho các phép lai sau: a. Phép lai 1: Cho cây đậu hạt vàng,trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng nhăn thu được F1 có cây đậu hạt xanh,nhăn. b. Phép lai 2: Cho cây đậu hạt vàng,trơn giao phấn với cây đậu hạt xanh trơn thu được F1 có cây đậu hạt vàng nhăn. c. Phép lai 3: Cho cây đậu hạt vàng nhăn thuần chủng với cây đậu hạt xanh trơn thuần chủng thu được 100% F1. Chọn một cây ở F1 giao phấn với cây đậu xanh,nhăn thu được F2. Chọn ngẫu nhiên ở F2 một cây đậu có kiểu hình bất kì thì tự thụ phấn thu được F3 kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 9:3:3:1 Biện luận và viết sơ đồ lai với những kiểu gen vừa tìm được biết rằng 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trên nằm trên 2 cặp nst tương đồng khác nhau.

Lời giải 1 :

- Ở phép lai `1,` cho cây đậu hạt vàng trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng nhăn thu được đời `F_1` có cây đậu hạt xanh nhăn

`→` Tính trạng hạt vàng là tính trạng trội

* Quy ước:

`A` - Hạt vàng

`a` - Hạt xanh

- Ở phép lai `2,` cho cây đậu hạt vàng trơn giao phấn với cây đậu hạt xanh trơn thu được đời `F_1` có cây hạt vàng nhăn

`→` Tính trạng hạt trơn là tính trạng trội

* Quy ước:

`B` - Hạt trơn

`b` - Hạt nhăn

$\\$

$\\$

* Xét phép lai `1:`

· Cây hạt vàng trơn có kiểu gen $AABB; AaBB; AABb; AaBb$

· Cây hạt vàng nhăn có kiểu gen $AAbb; Aabb$

- Ở đời `F_1` có cây hạt xanh nhăn $aabb,$ cây này nhận `1` giao tử `ab` từ cả bố và mẹ

`→` Đời `P` có kiểu gen $AaBb × Aabb$

- Sơ đồ lai:

`P:`                     $AaBb$                          ×                            $Aabb$ 

`G_P:`       `AB; Ab; aB; ab`                                               `Ab; ab`

`F_1:`            $1AABb; 2AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBb; 1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AABb$ $:2AaBb$ $:1AAbb$ $:2Aabb$ $:1aaBb$ $:1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Cây hạt vàng trơn `: 3` Cây hạt vàng nhăn `: 1` Cây hạt xanh trơn `: 1` Cây hạt xanh nhăn

$\\$

$\\$

* Xét phép lai `2:`

· Cây hạt vàng trơn có kiểu gen $AABB; AaBB; AABb; AaBb$

· Cây hạt xanh trơn có kiểu gen $aaBB; aaBb$

- Ở đời `F_1` có cây hạt vàng nhăn $($có kiểu gen $AAbb$ hoặc $Aabb):$ 

· Nếu cây hạt vàng nhăn ở đời `F_1` có kiểu gen $AAbb$ thì cả `2` cây `P` đều phải tạo ra giao tử `Ab`

`→` Không thỏa mãn đề bài vì một cây `P` phải có kiểu gen $aaBB$ hoặc $aaBb$ mà cả `2` cây này đều không thể tạo ra giao tử `Ab`

`⇒` Cây hạt vàng nhăn ở đời `F_1` có kiểu gen $Aabb,$ cây này nhận `1` giao tử `Ab` và `1` giao tử `ab` từ bố và mẹ

`→` Cây hạt vàng nhăn ở đời `F_1` nhận giao tử `ab` từ cây hạt xanh trơn có kiểu gen `aaBb` `(`vì cây này không thể tạo ra giao tử `Ab)` `→` Nhận giao tử `Ab` còn lại từ cây hạt vàng trơn có kiểu gen $AABb$ hoặc $AaBb$

- Sơ đồ lai `1:`

$P:$              $AABb$                        ×                         $aaBb$

`G_P:`        `AB; Ab`                                                  `aB; ab`

`F_1:`                       $AaBB; AaBb; AaBb; Aabb$

+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBB : 2AaBb : 1Aabb$

+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Cây hạt vàng trơn `: 1` Cây hạt vàng nhăn

- Sơ đồ lai `2:`

`P:`                     $AaBb$                          ×                            $aaBb$ 

`G_P:`       `AB; Ab; aB; ab`                                                `aB; ab`

`F_1:`              $1AaBB; 2AaBb; 1Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBB$ $:2AaBb$ $:1Aabb$ $:1aaBB$ $:2aaBb$ $:1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Cây hạt vàng trơn `: 1` Cây hạt vàng nhăn `: 3` Cây hạt xanh trơn `: 1` Cây hạt xanh nhăn

$\\$

$\\$

* Xét phép lai `3:`

· Cây hạt vàng nhăn thuần chủng có kiểu gen $AAbb$

· Cây hạt xanh trơn thuần chủng có kiểu gen $aaBB$

`→` Đời `P` có kiểu gen $AAbb × aaBB$

- Sơ đồ lai:

`P:`              $AAbb$                        ×                          $aaBB$

`G_P`:               `Ab`                                                          `aB`

`F_1:`                                          `AaBb`

+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `AaBb`

+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Cây hạt vàng trơn

$\\$

· Cây hạt xanh nhăn có kiểu gen $aabb$

$F_1 × aabb:$            $AaBb$                        ×                        $aabb$

`G:`                 $AB; Ab; aB; ab$                                             $ab$

`F_2:`                                     $AaBb; Aabb; aaBb; aabb$

+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu hình: `1` Cây hạt vàng trơn `: 1` Cây hạt vàng nhăn `: 1` Cây hạt xanh trơn `: 1` Cây hạt xanh nhăn

$\\$

- Ở đời `F_3` có `16` kiểu tổ hợp `= 4` loại giao tử `× 4` loại giao tử 

`→` Cây `F_2` tự thụ phấn nói trên có kiểu gen $AaBb$

`F_2 × F_2:`        `AaBb`                              ×                              `AaBb`

`G_{F_2}`:        `AB; Ab; aB; ab`                                           `AB; Ab; aB; ab`

$F3:1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AABB$ $:2AaBB$ $:2AABb$ $:4AaBb$ $:1AAbb$ $:2Aabb$ $:1aaBB$ $:2aaBb$ $:1aabb$

+ Tỉ lệ kiểu hình: `9` Cây hạt vàng trơn `: 3` Cây hạt vàng nhăn `: 3` Cây hạt xanh trơn `: 1` Cây hạt xanh nhăn

Thảo luận

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK