Mênh mông, máu me, máu mủ, bờ bến, đưa đón, xấu xa, học hỏi, tôn tốt, học hành, mơ mộng, ấm áp, lật khật, cây cối, thập thò, phần phật, lè tè.
- Từ láy: máu me, mênh mông, tôn tốt, lật khật, thập thò, phần phật.
- Từ ghép: máu mủ, bờ bến, đưa đón, xấu xa, học hỏi, học hành, mơ mộng, ấm áp, cây cối, lè tè.
- Từ ghép: bờ bến, đưa đón, học hỏi, học hành, mơ mộng, cây cối, máu mủ
- Từ láy: mênh mông, máu me, xấu xa, tôm tốt, ấm áp, lật khật, thập thò, phần phật, lè tè
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK