$*OwO:$ Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành:
$-$ Chúng đều có dạng thức chung là: Having + V (Pii).
$*$ Cách dùng:
$-$ Danh động từ hoàn thành: Thay thế cho danh động từ thông thường để nhấn mạnh một hành động xảy ra trước hành động được diễn đạt bởi động từ chính.
$-$ Phân từ hoàn thành: Được dùng trong mệnh đề trạng ngữ rút gọn chỉ thời gian để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác. ( Nhấn mạnh và đưa ra lý do cho hành động khác).
$*$ Chức năng khác nhau của Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành:
$-$ Danh động từ hoàn thành: Làm tân ngữ sau một số động từ và cụm động từ
$-$ Phân từ hoàn thành: Có chức năng như một trạng ngữ `->` Đứng đầu câu.
$----$
`1.` to be published
- wait for sth: mong đợi điều gì.
`2.` to have been influenced
- seem + to V: trông có vẻ như.
`3.` Having been hurt
`4.` being laughed at
- (not) enjoy + V-ing: (không) hích làm gì.
`5.` to be protected
- want + to V: muốn làm gì.
`6.` Being awarded
`7.` to have met
- claim + to V: khẳng định làm điều gì.
`8.` to have been given
`9.` being approached
- to be + (not) + used to + V-ing: (không) quen với việc làm gì.
`10.` to be misunderstood
- want + to V: muốn làm gì.
`11.` to be woken up
- like + to V/ V-ing: thích làm gì.
`12.` telling
- remember + V-ing: nhớ là đã làm gì rồi.
$\text{1}$. to be published
$\text{2}$. to have been influenced
$\text{3}$. Having been hurt
$\text{4}$. being laughed at
$\text{5}$. want to be protected
$\text{6}$. Being awarded
$\text{7}$. to have met
$\text{8}$. to have been given
$\text{9}$. being approached
$\text{10}$. to be misunderstood
$\text{11}$. to be woken up
$\text{12}$. telling
$\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$ $\text{__}$
Kiến thức cần nhớ:
* Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành:
+ Công thức: Have + $V_3$.
* Công thức khác:
+ wait for sth: mong chờ điều gì đó.
+ seem + to V: trông như.
+ enjoy + V-ing: thích làm gì.
+ want + to V: muốn làm gì.
+ claim + to V: khẳng định làm điều gì.
+ to be + + used to + V-ing: đã quen với việc gì.
+ want + to V: muốn làm gì.
+ like + to V/ V-ing: thích làm gì.
+ remember + V-ing: nhớ là đã làm gì rồi ( QKĐ ).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK