Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Put the verbs in brackets into correct forms Carla has...

Put the verbs in brackets into correct forms Carla has always been (1) _________________ (interest) in dancing. Even as a young girl, she was always keeping he

Câu hỏi :

Put the verbs in brackets into correct forms Carla has always been (1) _________________ (interest) in dancing. Even as a young girl, she was always keeping her relatives (2) ________________ (entertain) with her performances at home. No one guessed, however, that by the age of eighteen she would be dancing in (3) _______________ (entertain) shows for much larger audiences. Carlas family were (4) _______________ (thrill) to witness their little girls (5) _______________ (excite) debut in the local town hall. Carla herself was more (6) ______________ (excite) and (7) ______________ (frighten) than shed ever been in her life. Carla soon became famous throughout the country. And now, here she was, dancing for the Queen. How (8) _______________ (please) she felt! But the (9) ______________ (amaze) reviews she received the next day were even more (10) ________________ (thrill) to her!

Lời giải 1 :

$\text{1. interested}$

Interested in doing sth: hứng thú/thích làm gì

$\text{2. entertaining}$

Công thức: S + keep + somebody/something + adj:  Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái gì

$\text{3. entertainment}$

Entertainment show (n): show giải trí

$\text{4. thrilled}$

Do câu này là câu bị động theo thì quá khứ đơn nên là thrilled nha (chỉ cảm xúc con người)

Công thức: S + was/were + v3/ed

$\text{5. exciting}$

Do "debut" là danh từ nên trước danh từ là tính từ => exciting

$\text{6. excited}$

Do "excited" là tính từ dài (3 âm tiết) nên là more nha

Công thức so sánh hơn với tính từ dài: S + is/am/are + more + adj/adv + than + S

$\text{7. frightened}$

$\text{8. pleased}$

How + adj/adv

$\text{9. amazing}$

Do reviews là chỉ vật nên là tính từ amazing nha

$\text{10. thrilling}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. interested (tobe interested in doing sth: thích làm cái gì)

2. entertained (keep sbd + adj: giữ cho ai đó như thế nào)

3. entertaining (tính từ đuôi -ing → chỉ đặc điểm tính chất → chỉ vật)

4. thrilled (tính từ đuôi -ed → tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc → chỉ người)

5. exciting (adj đứng trước N)

6. excited (so sánh hơn với adj: S1 = be + more adj/adj-er + than + S2; tính từ đuôi -ed → tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc → chỉ người)

7. frightened (so sánh hơn với adj: S1 = be + more adj/adj-er + than + S2; tính từ đuôi -ed → tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc → chỉ người)

8. pleased (tính từ đuôi -ed → tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc → chỉ người)

9. amazing (tính từ đuôi -ing → chỉ đặc điểm tính chất → chỉ vật)

10. thriling (tính từ đuôi -ing → chỉ đặc điểm tính chất → chỉ vật)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK