$\text3 ){}$
$\text{a )}$
⇒ Những danh từ trong câu :
$\text{+}$ Buổi sáng.
$\text{+}$ Vầng hồng.
$\text{+}$ Non sông.
$\text{+}$ Làng mạc.
$\text{+}$ Ruộng đồng.
$\text{+}$ Chúng tôi.
⇒ Động từ trong câu :
$\text{+}$ Chiếu.
⇒ Tính từ trong câu :
$\text{+}$ Le lói.
$\text{b )}$
⇒ Những danh từ trong câu :
$\text{+}$ Tai.
$\text{+}$ Thầy.
$\text{+}$ Giờ quốc sử.
⇒ Những động từ trong câu :
$\text{+}$ Ngồi.
$\text{+}$ Im lặng.
$\text{+}$ Lắng.
$\text{+}$ Nghe.
$\text{+}$ Giảng.
⇒ Không có tính từ trong câu.
$\text{c )}$
⇒ Những danh từ trong câu :
$\text{+}$ Tình bạn.
$\text{+}$ Bạn bè.
$\text{+}$ Việc học.
$\text{+}$ Học hành.
⇒ Những động từ trong câu :
$\text{+}$ Tìm tòi.
$\text{+}$ Thăm hỏi.
$\text{+}$ Yêu mến.
$\text{+}$ Nhớ thương.
$\text{+}$ Suy nghĩ.
$\text{+}$ Chở che.
⇒ Những tính từ trong câu :
$\text{+}$ Gan dạ.
$\text{+}$ Kiên trì.
$\text{+}$ Thiêng liêng.
$\text{+}$ Mịn màng.
$\text{+}$ Chăm chỉ.
$\text{+}$ Khôn ngoan.
$\text{4 )}$ Chuyển những câu kể sau thành câu cảm :
$\text{a )}$ Bông hoa này đẹp ...
⇒ Chuyển câu kể trên thành câu cảm : Bông hoa này đẹp quá!
$\text{+}$ Câu trên là câu cảm vì có từ cảm thán : Quá.
$\text{+}$ Cuối câu có dấu chấm than.
$\text{b )}$ Gió thổi mạnh ...
⇒ Chuyển câu kể trên thành câu cảm : Ôi! Gió thổi mạnh quá!
$\text{+}$ Câu trên là câu cảm vì có từ cảm thán : Ôi, quá.
$\text{+}$ Cuối từ cảm thán ( ôi ) có dấu chấm than và cuối câu cũng có dấu chấm than.
$\text{c )}$ Cánh diều bay cao ...
⇒ Chuyển câu kể trên thành câu cảm : Cánh diều bay cao biết bao!
$\text{+}$ Câu trên là câu cảm vì có từ cảm thán : Biết bao.
$\text{+}$ Cuối câu có dấu chấm than.
$\text{d )}$ Em bé xinh ...
⇒ Chuyển câu kể trên thành câu cảm thán : Em bé xinh quá!
$\text{+}$ Câu trên là câu cảm thán vì có từ cảm thán : Quá.
$\text{+}$ Cuối câu có dấu chấm than.
$\text{HỌC TỐT!}$
$\text{@ 𝕳𝖚𝖞𝖊𝖓 𝕿𝖗𝖆𝖓𝖌}$
Câu 4:
Bông hoa này đẹp quá
Gió thổi mạnh quá
Cánh diều bay cao thế
Em bé xinh lắm
Câu 3:
a,Buổi sáng vầng hồng hồng lói le : danh từ
Chiếu : động từ
Non sông: danh từ
Làng mạc : danh từ
Đồng ruộng : danh từ
Chúng tôi : danh từ
b,ngồi im lắng tai nghe : động từ
Thầy giảng : danh từ
Giờ quốc sử: danh từ
C, gan dạ : tính từ
Tình bạn: danh từ
Bạn bè.danh từ
Tìm tòi : động từ
thăm hỏi: động từ
Thiêng liêng : tính từ
Yêu mến: động từ
Mịn màng: tính từ
Nhớ thương : động từ
Việc học: danh từ
Kiên trì : tính từ
Suy nghĩ : động từ
Đùm bọc: động từ
Học hành : động từ
Chở che: động từ
Khôn ngoan: tính từ
Chúc học tốt tốt bạn nhá...!!!›››
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK